22/11/2024 | 06:03

Lãi suất ngân hàng Nam A Bank

Bạn đang thắc mắc lãi suất ngân hàng Nam Á techcombank ? Lựa chọn kỳ hạn gửi tiết kiệm nào sinh lời cao nhất tại ngân hàng Nam A Bank không cần giấy tờ ? Lãi suất vay vốn tại ngân hàng Nam Á có cao không vay ngắn hạn ? Hãy cùng tìm hiểu ngay trong nội dung này góp ngày nhé!

Ngân hàng TMCP Nam Á - Nam A Bank là một trong vay ngắn hạn những ngân hàng TMCP top đầu tại Việt Nam trên cơ sở phát triển vượt bậc ở đâu uy tín web vay không ngừng đóng góp cho sự phát triển kinh tế chung không giấy tờ của xã hội.

Tổng đài Nam A Bank: 19006679

1 qua app . Lãi suất vay vốn tại ngân hàng Nam Á

Lãi suất vay tín chấp ngân hàng Nam Á

Cho đến nay không thẩm định , lãi suất sản phẩm vay tiền tín chấp tại ngân hàng Nam A Bank khoảng 14.5%/năm.

Lãi suất không thế chấp được tính cố định trong suốt thời gian vay tín chấp không cần giấy tờ . Đây là loại hình vay tín chấp theo lương vay tiền nóng , vay cầm cố sổ tiết kiệm vay ngắn hạn hoặc GTCG Shinhan . chỉ cần CCCD Khi vay tín chấp người vay không cần tài sản đảm bảo link web , hồ sơ dễ dàng dễ vay , kiểm duyệt nhanh chóng.

Lãi suất vay thế chấp ngân hàng Nam Á

Lãi suất vay thế chấp tại ngân hàng Nam A Bank ở mức 6.99%/năm - 9.99%/năm không giấy tờ , thời gian vay từ 5 tới 15 năm.

Lãi suất cụ thể cho từng sản phẩm vay vốn góp tuần như sau:

Sản phẩmLãi suất (%/năm)Hạn mức vayThời hạn vay
Vay sản xuất kinh doanh6.99%Linh hoạt12 tháng
Vay sản xuất nông nghiệp 9.5%90% nhu cầu60 tháng
Vay trả góp chợ9%50 triệu180 ngày
Vay xây dựng – sửa nhà9.99%Linh hoạt10 năm
Thấu chi có đảm bảo 9%50 triệu12 tháng
Vay tiêu dùng9.99%Linh hoạt36 tháng
Vay mua nhà9.99%100% GT nhà15 năm
Vay đầu tư máy móc thiết bị9.5%70% TS đảm bảo60 tháng
Vay du học9%100% chi phí du học10 năm
Vay cầm cố chứng khoán niêm yết9%95% số tiền bán chứng khoánLinh hoạt

2 vay tín chấp . Lãi suất gửi tiết kiệm tại ngân hàng Nam Á

không giấy tờ Trên thị trường bằng CCCD , lãi suất tiền gửi lừa đảo , lãi suất tiết kiệm bằng VNĐ (%/năm) vay không trả được áp dụng cho sản phẩm Tiết kiệm Thông thường tất toán , Tiết kiệm Trả lãi ngay có ngay trong ngày , Tiền gửi có kỳ hạn vay dài hạn , Tài khoản ký quỹ có kỳ hạn lãi suất bao nhiêu được trình bày chi tiết ở bảng phía dưới.

- Đối ví momo với có tiền liền các khoản tiền gửi tiết kiệm Thông thường kỳ hạn 13 tháng góp ngày , 24 tháng vay ngân hàng và số tiền gửi từ 500 tỷ đồng trở lên: áp dụng theo biểu lãi suất cơ sở

- Đối Shinhan với chỉ cần CMND các khoản tiền gửi lừa đảo , tiết kiệm bằng VNĐ bằng CCCD với số tiền gửi dưới 500 tỷ đồng:

  • Lãi suất kỳ hạn 13 tháng: áp dụng lãi suất bằng CCCD của kỳ hạn 12 tháng.
  • Lãi suất kỳ hạn 24 tháng: áp dụng/ quy đổi từ lãi suất kỳ hạn 23 tháng.

- Tài khoản thanh toán không mất lãi , Tài khoản ký quỹ không kỳ hạn bằng CCCD , Tài khoản vốn chuyên dùng (%/năm): 0.2%/năm.

- Sản phẩm Tiết kiệm mục tiêu (%/năm): 0.2%/năm.

- Quy định về lãi suất rút trước hạn đối vay trực tuyến với tiền gửi VNĐ: Khách hàng rút trước hạn đối căn cước công dân với tiền gửi VNĐ áp dụng như mức lãi suất Tiết kiệm thông thường không kỳ hạn là: 0.2%/năm..

KỲ HẠN VAY

LÃI CUỐI KỲ

LÃI MỖI THÁNG

LÃI TRẢ TRƯỚC

LÃI MỖI QUÝ

KKH

0.20

-

-

-

1 tuần

0.20

-

-

-

2 tuần

0.20

-

-

-

3 tuần

0.20

-

-

-

1 tháng

3.95

-

3.94

-

2 tháng

3.95

3.94

3.92

-

3 tháng

3.95

3.94

3.91

-

4 tháng

3.95

3.93

3.90

-

5 tháng

3.953.923.89

-

6 tháng

6.30

6.22

6.11

6.25

7 tháng

6.40

6.30

6.17

-

8 tháng

6.45

6.33

6.18

-

9 tháng

6.40

6.27

6.11

6.30

10 tháng

6.40

6.25

6.08

-

11 tháng

6.40

6.24

6.05

-

12 tháng

7.10

6.88

6.63

6.92

14 tháng

7.10

6.84

6.56

-

15 tháng

7.10

6.82

6.52

6.86

16 tháng

7.10

6.80

6.49

-

17 tháng

7.10

6.78

6.45

-

18 tháng

7.20

6.86

6.50

6.90

19 tháng

7.20

6.84

6.46

-

20 tháng

7.20

6.82

6.43

-

21 tháng

7.20

6.80

6.39

6.84

22 tháng

7.20

6.78

6.36

-

23 tháng

7.20

6.76

6.33

-

25 tháng

7.20

6.73

6.26

-

26 tháng

7.20

6.71

6.23

-

27 tháng

7.20

6.69

6.20

6.73

28 tháng

7.20

6.67

6.16

-

29 tháng

7.20

6.66

6.13

-

30 tháng

7.20

6.64

6.10

6.68

31 tháng

7.20

6.62

6.07

-

32 tháng

7.20

6.60

6.04

-

33 tháng

7.20

6.59

6.01

6.62

34 tháng

7.20

6.57

5.98

-

35 tháng

7.20

6.55

5.95

-

36 tháng

7.20

6.54

5.92

6.57

Tổng đài Nam A Bank: 19006679

4.9/5 (114 votes)